HỖ TRỢ
Trưởng khoa
ĐT: 0888.987.994
Email: Suport@gmail.com
Phó trưởng khoa
ĐT: 0977.207.539
Email: Suport@gmail.com
THỐNG KÊ
Lượt truy cập: 51946

NGHỀ ĐIỆN TỬ

ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO :

       Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề điện tử trong lĩnh vực công nghiệp, có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống phức tạp trong thực tế; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn. đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.                                                                                

1.1.  Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:

-  Kiến thức:

       +  Trình bày đư­ợc một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật để phân tích các hiện tượng h­ư hỏng một cách khoa học, hợp lí.

       + Trình bày đ­ược cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tính chất, ứng dụng của các linh kiện điện tử, đặc biệt là các linh kiện điện tử chuyên dùng trong lĩnh vực công nghiệp.

       + Trình bày đ­ược cấu tạo, nguyên lý hoạt động, ứng dụng, của các mạch điện tử cơ bản, các mạch điện chuyên biệt đ­ược dùng trong thiết bị điện tử công nghiệp.

       + Trình bày đ­ược cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện tử thông dụng trong công nghiệp, các dây chuyền công nghiệp.

       + Phân tích đư­ợc nguyên lý hoạt động của các mạch điện, của các thiết bị điện tử trong thiết kế, kiểm tra sửa chữa.

       + Tự thiết kế được một số mạch điện thay thế, mạch điện ứng dụng. Đáp ứng yêu cầu công việc sửa chữa hay cải tiến chế độ làm việc của thiết bị điện tử công nghiệp.

Kỹ năng:

         + Vận hành đ­ược các thiết bị điện, điện tử trong các dây chuyền công nghiệp.

          +  Lắp đặt, kết nối các thiết bị điện tử trong dây chuyền công nghiệp.

          +  Bảo trì, sửa chữa đư­ợc các thiết bị điện tử theo yêu cầu công việc.

          +  Tổ chức, quản lý nhóm thợ trong hoạt động tổ nhóm.

          +  Hư­ớng dẫn nghề nghiệp cho thợ có trình độ thấp hơn.

2. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU

      - Thời gian đào tạo: 03 năm

3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN ĐÀO TẠO; THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO ; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC :

 

3.1. Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc:

 

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo

Thời gian của môn học, mô đun (giờ)

Năm học

Học kỳ

Tổng số

Trong đó

Giờ

LT

Giờ

TH

I

Các môn học chung

 

 

450

 

 

MH 04

Giáo dục quốc phòng

1

1

75

 

 

MH 05

Tin học

1

1

75

 

 

MH 06

Ngoại ngữ

1

2

120

 

 

II

Các môn học, mô đun đào tạo

nghề bắt buộc

 

 

2760

915

1845

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật

cơ sở

 

 

 

 

 

MH 07

Vẽ kỹ thuật

1

1

30

15

15

MH 08

Điện kỹ thuật

1

1

60

45

15

MH 09

Linh kiện điện tử

1

1

45

30

15

MH 10

Đo l­ường điện tử

1

1

45

30

15

MH 11

Mạch điện tử

1

2

60

45

15

MH 12

Vi mạch tương tự

1

2

60

45

15

MH 13

Kỹ thuật xung – số

1

2

90

75

15

MH 14

An toàn lao động

1

1

30

15

15

MH 15

Vẽ Điện

1

2

30

15

15

MĐ 16

Máy điện

1

3

90

30

60

MĐ 17

Kỹ thuật cảm biến

2

3

180

60

120

MĐ 18

Trang bị điện            

2

3

45

15

30

MĐ 19

Điện cơ bản

1

1

180

60

120

II.2

Các môn học, mô đun chuyên

môn nghề

 

 

 

 

 

MĐ 20

Điện tử cơ bản

1

1

105

15

90

MĐ 21

Điện tử công suất

2

3

135

45

90

MĐ 22

Thực tập kỹ thuật xung - số

2

3

90

15

75

MĐ 23

Vi xử lý

2

4

135

45

90

MĐ 24

PLC

2

4

210

60

150

MĐ 25

Điện tử nâng cao

3

5

180

60

120

MĐ 26

Kỹ thuật CD

3

5

120

45

75

MĐ 27

Vi điều khiển

3

5

165

60

105

MĐ 28

Vi mạch số lập trình

3

5

165

60

105

MĐ 29

Thực tập PLC nâng cao

3

6

210

30

180

MĐ 30

Thực tập tốt nghiệp

 

6

300

 

300

 

Tổng cộng

 

 

3210

 

 

 

4.2.1. Danh mục các môn học, môđun đào tạo nghề tự chọn và phân phối thời gian:

 

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

(kiến thức, kỹ năng tự chọn )

Thời gian đào tạo

Thời gian của môn học, mô đun (giờ)

Năm học

Học kỳ

Tổng số

Trong đó

Gìơ LT

Giờ TH

MĐ 31

Kỹ thuật truyền thanh 120

2

4

120

30

90

MĐ 32

Kỹ thuật truyền hình  120

2

4

120

30

90

MĐ 34

Lắp ráp cài đặt máy tính  120

2

4

120

30

90

MĐ 36

Xử lý lỗi     120

3

6

120

60

60

MĐ30

Trang bị điện nâng cao 60

3

6

60

10

50

 

Tổng cộng

 

 

540

160

380