ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO :
Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề điện tử trong lĩnh vực công nghiệp, có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống phức tạp trong thực tế; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn. đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Trình bày được một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật để phân tích các hiện tượng hư hỏng một cách khoa học, hợp lí.
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tính chất, ứng dụng của các linh kiện điện tử, đặc biệt là các linh kiện điện tử chuyên dùng trong lĩnh vực công nghiệp.
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, ứng dụng, của các mạch điện tử cơ bản, các mạch điện chuyên biệt được dùng trong thiết bị điện tử công nghiệp.
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện tử thông dụng trong công nghiệp, các dây chuyền công nghiệp.
+ Phân tích được nguyên lý hoạt động của các mạch điện, của các thiết bị điện tử trong thiết kế, kiểm tra sửa chữa.
+ Tự thiết kế được một số mạch điện thay thế, mạch điện ứng dụng. Đáp ứng yêu cầu công việc sửa chữa hay cải tiến chế độ làm việc của thiết bị điện tử công nghiệp.
- Kỹ năng:
+ Vận hành được các thiết bị điện, điện tử trong các dây chuyền công nghiệp.
+ Lắp đặt, kết nối các thiết bị điện tử trong dây chuyền công nghiệp.
+ Bảo trì, sửa chữa được các thiết bị điện tử theo yêu cầu công việc.
+ Tổ chức, quản lý nhóm thợ trong hoạt động tổ nhóm.
+ Hướng dẫn nghề nghiệp cho thợ có trình độ thấp hơn.
2. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
- Thời gian đào tạo: 03 năm
3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN ĐÀO TẠO; THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO ; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC :
3.1. Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc:
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó |
Giờ LT | Giờ TH |
I | Các môn học chung | | | 450 | | |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng | 1 | 1 | 75 | | |
MH 05 | Tin học | 1 | 1 | 75 | | |
MH 06 | Ngoại ngữ | 1 | 2 | 120 | | |
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc | | | 2760 | 915 | 1845 |
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | | | | | |
MH 07 | Vẽ kỹ thuật | 1 | 1 | 30 | 15 | 15 |
MH 08 | Điện kỹ thuật | 1 | 1 | 60 | 45 | 15 |
MH 09 | Linh kiện điện tử | 1 | 1 | 45 | 30 | 15 |
MH 10 | Đo lường điện tử | 1 | 1 | 45 | 30 | 15 |
MH 11 | Mạch điện tử | 1 | 2 | 60 | 45 | 15 |
MH 12 | Vi mạch tương tự | 1 | 2 | 60 | 45 | 15 |
MH 13 | Kỹ thuật xung – số | 1 | 2 | 90 | 75 | 15 |
MH 14 | An toàn lao động | 1 | 1 | 30 | 15 | 15 |
MH 15 | Vẽ Điện | 1 | 2 | 30 | 15 | 15 |
MĐ 16 | Máy điện | 1 | 3 | 90 | 30 | 60 |
MĐ 17 | Kỹ thuật cảm biến | 2 | 3 | 180 | 60 | 120 |
MĐ 18 | Trang bị điện | 2 | 3 | 45 | 15 | 30 |
MĐ 19 | Điện cơ bản | 1 | 1 | 180 | 60 | 120 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | | | | | |
MĐ 20 | Điện tử cơ bản | 1 | 1 | 105 | 15 | 90 |
MĐ 21 | Điện tử công suất | 2 | 3 | 135 | 45 | 90 |
MĐ 22 | Thực tập kỹ thuật xung - số | 2 | 3 | 90 | 15 | 75 |
MĐ 23 | Vi xử lý | 2 | 4 | 135 | 45 | 90 |
MĐ 24 | PLC | 2 | 4 | 210 | 60 | 150 |
MĐ 25 | Điện tử nâng cao | 3 | 5 | 180 | 60 | 120 |
MĐ 26 | Kỹ thuật CD | 3 | 5 | 120 | 45 | 75 |
MĐ 27 | Vi điều khiển | 3 | 5 | 165 | 60 | 105 |
MĐ 28 | Vi mạch số lập trình | 3 | 5 | 165 | 60 | 105 |
MĐ 29 | Thực tập PLC nâng cao | 3 | 6 | 210 | 30 | 180 |
MĐ 30 | Thực tập tốt nghiệp | | 6 | 300 | | 300 |
| Tổng cộng | | | 3210 | | |
4.2.1. Danh mục các môn học, môđun đào tạo nghề tự chọn và phân phối thời gian:
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun (kiến thức, kỹ năng tự chọn ) | Thời gian đào tạo | Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó |
Gìơ LT | Giờ TH |
MĐ 31 | Kỹ thuật truyền thanh 120 | 2 | 4 | 120 | 30 | 90 |
MĐ 32 | Kỹ thuật truyền hình 120 | 2 | 4 | 120 | 30 | 90 |
MĐ 34 | Lắp ráp cài đặt máy tính 120 | 2 | 4 | 120 | 30 | 90 |
MĐ 36 | Xử lý lỗi 120 | 3 | 6 | 120 | 60 | 60 |
MĐ30 | Trang bị điện nâng cao 60 | 3 | 6 | 60 | 10 | 50 |
| Tổng cộng | | | 540 | 160 | 380 |